VIETNAMESE

khẩu hiệu

ENGLISH

slogan

  
NOUN

/ˈsloʊgən/

Khẩu hiệu là một lời văn ngắn gọn diễn tả cô đọng về một vấn đề nào đó mà một tổ chức hay một công ty muốn thông báo đến cho mọi người hay đơn giản là lấy lại tinh thần hay phát động một phong trào nội bộ.

Ví dụ

1.

Trong lĩnh vực chính trị, khẩu hiệu thường được sử dụng như một công cụ tuyên truyền hiệu quả, có sức thu hút cao.

In the political field, slogans are often used as an effective propaganda tool, with high attraction.

2.

Trong lĩnh vực quảng bá thương hiệu khẩu hiệu thường là những câu gợi nhớ tới lợi ích sản phẩm.

In the field of brand promotion, slogans are often sentences that remind of product benefits.

Ghi chú

Câu cửa miệng (catchphrase) và khẩu hiệu (slogan) khác nhau như thế nào?

- catchphrase là một câu nói quen thuộc thường gắn với một người nổi tiếng nào đó

- slogan thường dùng với tính chất gây sốc, để cổ vũ cho thông điệp của một chiến dịch nào đó

Ví dụ: We decided not to use the comedian’s catchphrase as a slogan for our campaign. (Chúng tôi quyết định không sử dụng câu cửa miệng của diễn viên hài làm khẩu hiệu cho chiến dịch của mình)