VIETNAMESE

khảo thí

kiểm tra, đánh giá, thi cử, khảo sát

ENGLISH

examination

  
NOUN

/ɪɡˌzæməˈneɪʃən/

test, assessment, evaluation

Khảo thí là một quy trình đánh giá kiến thức, kỹ năng, năng lực hoặc thái độ của người học thông qua các bài kiểm tra, bài thi.

Ví dụ

1.

Ngày xưa, cứ ba năm có một kì khảo thí để chọn nhân tài.

In the past, every three years there would be an examination to select talented people.

2.

Rất nhiều thí sinh tham gia khảo thí trong năm nay.

Many candidates participated in the examination this year.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt examination evaluation nha! - Examination (sự kiểm tra, kỳ thi, khảo thí): Là một quá trình đánh giá kiến thức, kỹ năng hoặc khả năng của một người hoặc một thứ gì đó. Examination thường được thực hiện bằng cách sử dụng các câu hỏi, bài tập hoặc các phương pháp đánh giá khác. Mục đích của examination là để xác định mức độ hiểu biết hoặc khả năng thực hiện một nhiệm vụ cụ thể. Ví dụ: He has just completed his final examinations at London University. (Anh ấy vừa hoàn thành kỳ thi cuối cùng tại Đại học London.) - Evaluation (sự đánh giá): Là một quá trình thu thập thông tin và đưa ra đánh giá về giá trị, hiệu quả hoặc chất lượng của một người, một vật hoặc một vấn đề. Evaluation có thể được thực hiện bằng nhiều cách khác nhau, bao gồm thu thập dữ liệu, phân tích thông tin, so sánh với các tiêu chuẩn, v.v. Mục đích của evaluation là để đưa ra quyết định, cải thiện hiệu quả hoặc nâng cao chất lượng. Ví dụ: The technique is not widely practised and requires further evaluation. (Kỹ thuật này không được thực hành rộng rãi và cần có sự đánh giá thêm.)