VIETNAMESE

khao khát quyền lực

ENGLISH

crave for power

  
VERB

/kreɪv fɔr ˈpaʊər/

seek dominance, yearn for control, thirst for supremacy

Khao khát quyền lực là mong muốn nắm quyền kiểm soát hay có được quyền lực, địa vị cao. muốn thâu tóm quyền lực

Ví dụ

1.

Trong lịch sử, luôn có những có nhân khao khát quyền lực và danh vọng.

Throughout history, individuals have often craved for power and influence.

2.

Nhà chính trị tham vọng có vẻ khao khát quyền lực trong mọi quyết định.

The ambitious politician seemed to constantly crave for power in every decision.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số từ vựng về các cách thức thâu tóm quyền lực nhé:

- Blackmail (đe doạ, tống tiền): hành động đe dọa người khác bằng cách tiết lộ thông tin nhạy cảm với mục đích đạt được lợi ích cá nhân hoặc làm xấu đi hình ảnh của ai.

Ví dụ: The politician was blackmailed with compromising photos to influence his decision-making. (Chính trị gia này đã bị tống tiền bằng những bức ảnh gây ảnh hưởng đến việc ra quyết định của ông ta.)

- Coercion (sức ép, áp đặt): việc sử dụng áp lực, uy hiếp hoặc bắt buộc để buộc ai đó làm điều gì đó mà họ không muốn làm.

Ví dụ: The employee faced coercion to work overtime without proper compensation. (Nhân viên phải đối mặt với sức ép để làm thêm giờ mà không được bồi thường thích đáng.)

- Threat (đe dọa): hành động sử dụng lời nói hoặc các phương tiện khác nhau để khiến ai đó sợ hãi, có thể nhằm buộc họ phải làm điều gì.

Ví dụ: The company received a bomb threat and had to evacuate the building immediately. (Công ty nhận được một thông báo đe dọa đánh bom và phải sơ tán tòa nhà ngay lập tức..)

- Brainwash (tẩy não): hành động tác động mạnh mẽ đến tâm trí để làm thay đổi ý kiến, suy nghĩ, thái độ của người khác.

Ví dụ: The cult leader used psychological techniques to brainwash his followers into unquestioning loyalty. (Người lãnh đạo tôn giáo sử dụng các kỹ thuật tâm lý để làm thay đổi lòng trung thành của người theo mình một cách mù quáng.)