VIETNAMESE

khảo cứu

nghiên cứu

ENGLISH

research

  
VERB

/riˈsɜrʧ/

investigate, study

Khảo cứu là tìm hiểu một vấn đề hay một lĩnh vực nào đó bằng cách nghiên cứu, đối chiếu các sách vở, tài liệu cũ.

Ví dụ

1.

Cô ấy dành hàng tháng trời khảo cứu đề tài luận văn.

She spent months researching on the thesis topic.

2.

Nhà khoa học quyết định khảo cứu các giải pháp cho vấn đề.

The scientist decided to research alternative solutions to the problem.

Ghi chú

"Cùng DOL học thêm một số từ đồng nghĩa của "research" nhé:

- Investigate (điều tra): nghiên cứu chi tiết để tìm ra thông tin, chứng cứ hoặc giải đáp cho một vấn đề cụ thể.

Ví dụ: The detective was assigned to investigate the mysterious disappearance of the valuable artifact. (Thám tử được giao điều tra vụ mất tích bí ẩn của hiện vật quý giá.)

- Study (nghiên cứu, học): chi tiết hóa thông tin hoặc tìm hiểu một chủ đề cụ thể để có hiểu biết sâu rộng.

Ví dụ: She decided to study the impact of climate change on marine life through extensive research. (Cô ấy quyết định nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đối với đời sống dưới đại dương qua nghiên cứu sâu.)