VIETNAMESE

khăn voan cô dâu

khăn cưới

word

ENGLISH

bridal veil

  
NOUN

/braɪdl veɪl/

khăn voan cô dâu là một loại khăn voan đặc biệt dành cho cô dâu trong các dịp lễ cưới.

Ví dụ

1.

Chiếc khăn voan cô dâu được thêu với các chi tiết tinh xảo.

The bridal veil was embroidered with fine details.

2.

Chiếc khăn voan cô dâu làm nổi bật váy cưới của cô ấy.

The bridal veil complemented her wedding gown beautifully.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ bridal veil khi nói hoặc viết nhé! check Choose a bridal veil - Chọn khăn voan cô dâu Ví dụ: She spent hours choosing the perfect bridal veil. (Cô ấy dành hàng giờ để chọn chiếc khăn voan cô dâu hoàn hảo.) check Style a bridal veil - Tạo kiểu khăn voan cô dâu Ví dụ: The stylist helped her style the bridal veil beautifully. (Nhà tạo mẫu giúp cô ấy tạo kiểu khăn voan cô dâu thật đẹp.) check Embroider a bridal veil - Thêu khăn voan cô dâu Ví dụ: The bridal veil was embroidered with flowers and pearls. (Chiếc khăn voan cô dâu được thêu hoa và ngọc trai.)