VIETNAMESE
khăn choàng cổ
khăn quàng cổ
ENGLISH
scarf
NOUN
/skɑrf/
neckwear
Khăn choàng cổ là phụ kiện bằng vải bao bọc làm ấm cổ.
Ví dụ
1.
Khăn choàng cổ là món đồ không thể thiếu trong mùa đông của các tín đồ thời trang.
Scarves are indispensable items in the winter of fashion followers.
2.
Anh quấn khăn choàng cổ cho bạn gái để giữ cô ấy khỏi bị cảm.
He wrapped his scarf around his girlfriend to keep her from catching a cold.
Ghi chú
Một số loại quần áo ấm khác nè!
- áo len chui đầu: sweater/pullover
- áo nỉ có nón: hoodie
- áo măng tô: coat
- áo cổ lọ: turtleneck
- áo choàng: overcoat
- áo khoác dáng dài: trench coat
- áo khoác bóng chày: baseball jacket
- áo khoác dáng đứng: blazer
- găng tay: gloves
- khăn choàng: scarf
- vớ: socks
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết