VIETNAMESE

khám nhà

ENGLISH

search a house

  
PHRASE

/sɜrʧ ə haʊs/

Khám nhà là biện pháp điều tra, khám xét nhà nhằm phát hiện và thu giữ, tạm giữ những vật chứng, tài liệu có ý nghĩa với công tác điều tra, làm rõ sự thật khách quan của vụ án.

Ví dụ

1.

Liệu chúng tôi có thể khám nhà không, thưa bà?

Would it be possible for us to search the house ma'am?

2.

Họ đã khám nhà và không phát hiện được bất cứ thứ gì.

They searched the house and found nothing.

Ghi chú

Khám nhà (searching the house) là biện pháp điều tra (investigation method), khám xét nhà nhằm phát hiện (detect) và thu giữ (seize), tạm giữ những vật chứng (evidence), tài liệu (document) có ý nghĩa với công tác điều tra, làm rõ sự thật khách quan của vụ án (case).