VIETNAMESE
khai khống
khai man
ENGLISH
false declaration
/fɔls ˌdɛkləˈreɪʃən/
perjury
Khai khống là tuyên bố không đúng, sai sự thật.
Ví dụ
1.
Khai khống là một tội ác.
It's a crime to make a false declaration.
2.
Bạn có thể bị truy tố nếu khai khống.
You may be prosecuted if you make a false declaration.
Ghi chú
Một từ đồng nghĩa với false declaration:
- khai man (perjury): She was sentenced to two years in jail for committing perjury.
(Cô ta bị kết án hai năm từ vì tội khai man.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết