VIETNAMESE

khải ca

ENGLISH

anthem

  
NOUN

/ˈænθəm/

hymn

“Khải ca” là một bài hát mang tính chất hào hùng, chiến thắng.

Ví dụ

1.

Bài khải ca quốc gia được hát với niềm tự hào.

The national anthem was sung with pride.

2.

Anh ấy đã sáng tác một bài khải ca đẹp.

He composed a beautiful anthem.

Ghi chú

Khải ca - Anthem thuộc lĩnh vực âm nhạc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về các collocation liên quan nhé! check National anthem - Quốc ca Ví dụ: The national anthem is played before every match. (Quốc ca được phát trước mỗi trận đấu.) check Religious anthem - Bài thánh ca Ví dụ: The choir sang a beautiful religious anthem. (Dàn hợp xướng hát một bài thánh ca tuyệt đẹp.) check Patriotic anthem - Bài ca yêu nước Ví dụ: The soldiers marched to a patriotic anthem. (Những người lính diễu hành theo bài ca yêu nước.)