VIETNAMESE
khách sáo
trang trọng, lịch sự
ENGLISH
formal
/ˈfɔrməl/
ceremonious
Khách sáo là từ chối nhận cái gì đó để tỏ ra vẻ lịch sự nhưng không thật lòng hoặc thật lòng.
Ví dụ
1.
Thái độ của anh ấy khách sáo một cách cứng nhắc.
His manner was stiffly formal.
2.
Họ khách sáo với những người mà họ không quen biết.
They are formal with people they don't know well.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu một số từ miêu tả phẩm chất trung lập của con người trong tiếng Anh nhé:
Bí ấn: mysterious
Điệu đà: girlie
Khoa trương: flamboyant
Khác biệt: different
Khách quan: objective
Khách sáo: formal
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết