VIETNAMESE
khách hàng thường xuyên
khách quen
ENGLISH
regular customer
NOUN
/ˈrɛgjələr ˈkʌstəmər/
Khách hàng thường xuyên là những người mua sắm tốt nhất và họ lặp đi lặp lại hành vi mua sắm này một cách định kì tại cửa hàng.
Ví dụ
1.
Khách hàng thường xuyên là người thường xuyên mua sản phẩm hoặc dịch vụ của một người hoặc doanh nghiệp.
A regular customer is a person who purchases products or services from a person or business frequently.
2.
Bà Wilson là một trong những khách hàng thường xuyên của chúng tôi.
Mrs. Wilson is one of our regular customers.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết