VIETNAMESE

khách hàng lâu năm

ENGLISH

long-term customer

  
NOUN

/ˈlɔŋˈtɜrm ˈkʌstəmər/

long-term client

Khách hàng lâu năm là những người đã có thời gian mua sắm, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của một doanh nghiệp trong nhiều năm liền.

Ví dụ

1.

Là một khách hàng lâu năm, anh ấy đã mua hàng của tiệm bánh này hơn 10 năm.

Being a long-term customer, he has been buying from this bakery for over 10 years.

2.

Số lượng khách hàng lâu năm có thể quyết định danh tiếng của một công ty.

The number of long-term customers can determine a company's reputation.

Ghi chú

Cùng phân biệt customer client nha! - Khách hàng (customer) là người mua sản phẩm hoặc dịch vụ từ một công ty. Ví dụ: The customer is unhappy with the product and wants a refund. (Khách hàng không hài lòng với sản phẩm và muốn được hoàn lại tiền.) - Khách hàng/thân chủ (client) là một loại khách hàng nhất định mua các dịch vụ chuyên nghiệp từ một doanh nghiệp. Ví dụ: The client hired a lawyer to represent them in court. (Khách hàng đã thuê luật sư đại diện cho họ tại tòa án.)