VIETNAMESE
khả năng sáng tạo
năng lực sáng tạo
ENGLISH
creativity
/ˌkriːeɪˈtɪvɪti/
inventiveness, originality
Khả năng sáng tạo là năng lực nghĩ ra ý tưởng hoặc giải pháp mới.
Ví dụ
1.
Khả năng sáng tạo là chìa khóa trong ngành thiết kế.
Creativity is key in the design industry.
2.
Khả năng sáng tạo của cô ấy thể hiện rõ qua tác phẩm nghệ thuật.
Her creativity is evident in her artwork.
Ghi chú
Từ khả năng sáng tạo là một khái niệm thuộc lĩnh vực nghệ thuật, giáo dục và đổi mới. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Innovative thinking - Tư duy sáng tạo Ví dụ: Innovative thinking drives progress in technology. (Tư duy sáng tạo thúc đẩy tiến bộ trong công nghệ.) Creative expression - Biểu đạt sáng tạo Ví dụ: Creative expression is encouraged in art schools. (Biểu đạt sáng tạo được khuyến khích tại các trường nghệ thuật.) Out-of-the-box ideas - Ý tưởng đột phá Ví dụ: Out-of-the-box ideas can solve challenging problems. (Những ý tưởng đột phá có thể giải quyết các vấn đề khó khăn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết