VIETNAMESE

kết quả sản xuất kinh doanh

kết quả sản xuất

word

ENGLISH

Production result

  
NOUN

/prəˈdʌkʃən rɪzʌlt/

Operational output

“Kết quả sản xuất kinh doanh” là kết quả tổng hợp từ các hoạt động sản xuất và kinh doanh của doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Kết quả sản xuất kinh doanh thấp hơn mong đợi.

The production result was below expectations.

2.

Cải thiện kết quả sản xuất kinh doanh quý tới.

Improve the production result next quarter.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Production result nhé! check Output – Sản lượng Phân biệt: Output nhấn mạnh số lượng hoặc khối lượng sản phẩm sản xuất được. Ví dụ: The factory’s output increased by 20% this quarter. (Sản lượng của nhà máy tăng 20% trong quý này.) check Manufacturing performance – Hiệu suất sản xuất Phân biệt: Manufacturing performance đề cập đến hiệu quả hoạt động của các quy trình sản xuất. Ví dụ: Manufacturing performance improved significantly after automation. (Hiệu suất sản xuất đã cải thiện đáng kể sau khi tự động hóa.) check Industrial result – Kết quả công nghiệp Phân biệt: Industrial result tập trung vào kết quả trong lĩnh vực công nghiệp sản xuất. Ví dụ: The industrial result demonstrated strong market demand. (Kết quả công nghiệp cho thấy nhu cầu thị trường mạnh mẽ.)