VIETNAMESE

Kẹp ghim

Kẹp giấy

word

ENGLISH

Paperclip

  
NOUN

/ˈpeɪ.pɚ.klɪp/

Fastener

“Kẹp ghim” là vật dùng để kẹp chặt giấy tờ.

Ví dụ

1.

Tôi đã dùng kẹp ghim để sắp xếp giấy tờ.

I used a paperclip to organize my documents.

2.

Cô ấy làm mất kẹp ghim trên bàn.

She lost the paperclip on her desk.

Ghi chú

Từ Paperclip là một từ ghép của Paper - giấy Clip - kẹp . Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Paperweight - chặn giấy Ví dụ: He placed a paperweight on his desk to keep his documents in place. (Anh ấy đặt một chặn giấy trên bàn để giữ tài liệu cố định.) check Paperwork - giấy tờ, thủ tục Ví dụ: The manager had to complete a lot of paperwork before the meeting. (Người quản lý phải hoàn thành rất nhiều giấy tờ trước cuộc họp.) check Papercut - vết cắt do giấy Ví dụ: She got a painful papercut while flipping through the documents. (Cô ấy bị một vết cắt do giấy khi lật qua các tài liệu.) check Papermill - nhà máy sản xuất giấy Ví dụ: The old papermill was transformed into a museum. (Nhà máy sản xuất giấy cũ đã được chuyển thành bảo tàng.)