VIETNAMESE

kéo về

lui về, lùi về

ENGLISH

pull back

  
VERB

/pʊl bæk/

pull, drag

Kéo về là hành động dùng lực di chuyển hoặc đưa ai, cái gì đó về phía mình hoặc trở lại vị trí hay tình trạng ban đầu.

Ví dụ

1.

Cậu kéo chú chó về xíu được không?

Can you pull the dog back a bit?

2.

Kéo về và đánh giá lại tình hình là điều cần thiết.

It's essential to pull back and reassess the situation.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một vài nét nghĩa của "pull back " nhé: - Pull back: rút lui, không tham gia vào 1 cái gì đó nữa. -> Ví dụ: In the end, he pulled back from financing the film. (Cuối cùng, anh ta quyết định dừng đầu tư cho bộ phim.) - Pull back: thoát khỏi 1 tình huống nguy hiểm hoặc khó khăn. -> Ví dụ: Many banks are pulling back from international markets. (Nhiều ngân hàng đang rút lui khỏi các thị trường quốc tế.) - Pull back (gỡ): cải thiện tình hình (thường dùng thể thao, thi đấu, trong Anh-Anh). -> Ví dụ: Our play improved and we pulled back two goals. (Chúng ta chơi tốt hơn và đã gỡ được 2 bàn.)