VIETNAMESE

kẹo nổ

ENGLISH

popping candy

  
NOUN

/ˈpɑpɪŋ ˈkændi/

pop rocks

kẹo nổ là một loại kẹo được làm từ đường, tinh bột, và một số chất tạo nổ; người ăn sẽ cảm thấy một cảm giác nổ tí tách trong miệng khi ăn, tạo nên sự thích thú.

Ví dụ

1.

Kẹo nổ xứng đáng là món ăn vặt '"tuổi thơ" bởi chúng khiến tôi nhớ lại những ngày còn bé của mình/

Popping candy is a fun and nostalgic treat that reminds me of my childhood.

2.

Khi ăn chiếc kẹo nổ bắn và tí tách y như thể đang có một màn bắn pháo hoa rực rỡ trong miêng mình vậy.

The popping candy was like a firework show in my mouth, with tiny explosions of flavor dancing on my tongue.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm các định từ dành riêng cho Candy và các expressions liên quan tới Candy nha: + a bar of candy/ a candy bar (thanh kẹo): kẹo có dạng thanh dài Ví dụ: My father gave me a bar of butterscotch candy as the gift from his business trip abroad. (Ba tôi tặng tôi món quà thanh kẹo bơ cứng khi đi công tác nước ngoài về.) + a piece of candy (cái kẹo): nói về kẹo hay miếng kẹo Ví dụ: Who wants the last piece of candy? (Ai muốn ăn cái kẹo cuối cùng nào?) + a box of candy (hộp kẹo) Ví dụ: She unwrapped a box of licorice candy but it smells too bad. (Cô ấy bóc hộp kẹo cam thảo nhưng nó có mùi hơi ghê.)