VIETNAMESE
kẹo
ENGLISH
candy
/ˈkændi/
Kẹo là loại thực phẩm ngọt, dạng viên, thỏi có chứa thành phần chính là đường ăn, hoặc sử dụng chất thay thế đường.
Ví dụ
1.
Ăn quá nhiều kẹo thực sự không tốt cho răng của bạn.
Eating too much candy is really bad for your teeth.
2.
Bọn nhóc bỏ vỏ kẹo đầy trên xe của tôi.
They left the wrappers from their candy all over my car.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu xem các loại kẹo ngọt có tên tiếng Anh như thế nào nhé!
Kẹo hồ lô: tanghulu
Kẹo mút: lollipop
Kẹo: candy
Kẹo cao su: chewing gum
Kẹo dẻo: gummy candy
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết