VIETNAMESE
kẹo cao su
ENGLISH
chewing gum
/ˈʧuɪŋ gʌm/
Kẹo cao su là loại kẹo mềm để nhai mà không nuốt, làm từ chất nền dẻo, chất làm mềm, chất tạo ngọt và hương liệu
Ví dụ
1.
Từ năm 1992, việc bán kẹo cao su ở Singapore là bất hợp pháp.
The sale of chewing gum in Singapore has been illegal since 1992.
2.
Ăn kẹo cao su có đường có thể làm tăng nguy cơ sâu răng.
Consuming chewing gum with sugar may raise your risk of tooth decay.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu xem các loại kẹo ngọt có tên tiếng Anh như thế nào nhé!
Kẹo cao su: chewing gum
Kẹo hồ lô: tanghulu
Kẹo mút: lollipop
Kẹo: candy
Kẹo dẻo: gummy candy
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết