VIETNAMESE

kéo cầy

cày

ENGLISH

plough

  
VERB

/plaʊ/

Kéo cầy là hành động sử dụng sức kéo của động vật hoặc máy móc để luân chuyển đất; giúp làm tơi xốp đất, tạo điều kiện cho rễ cây phát triển.

Ví dụ

1.

Cô ấy quyết định kéo cầy mảnh vườn để chuẩn bị vụ xuân.

The gardener decided to plough the garden for spring crops.

2.

Những người nông dân kéo cầy ruộng để chuẩn bị cho vụ xuân.

The farmers plough the fields in preparation for planting crops in the spring.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm các từ vựng về các dụng cụ dùng trong nông nghiệp nhé": - Tractor: máy kéo - Harvester: máy gặt đập liên hợp - Plow: cái cày - Sickle: liềm - Hoe: cái cuốc - Rake: cái cào - Wagon: xe bò