VIETNAMESE

kênh bán hàng

phương tiện bán hàng

word

ENGLISH

sales channel

  
NOUN

/seɪlz ˈtʃænəl/

distribution channel

Kênh bán hàng là phương tiện hoặc nền tảng mà doanh nghiệp sử dụng để tiếp cận khách hàng nhằm bán sản phẩm hoặc dịch vụ.

Ví dụ

1.

Các nhà bán lẻ là những người chơi chính trong kênh bán hàng.

Retailers are key players in the sales channel.

2.

Công ty đã mở rộng kênh bán hàng để bao gồm các nền tảng trực tuyến.

The company expanded its sales channel to include online platforms.

Ghi chú

Kênh bán hàng là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh doanh và tiếp thị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Marketing Strategy - Chiến lược tiếp thị Ví dụ: Developing a solid marketing strategy is essential for success. (Phát triển một chiến lược tiếp thị vững chắc là điều cần thiết để thành công.) check Distribution Network - Mạng lưới phân phối Ví dụ: The company expanded its distribution network across the country. (Công ty đã mở rộng mạng lưới phân phối của mình trên toàn quốc.) check Sales Funnel - Phễu bán hàng Ví dụ: The sales funnel helps track customer engagement. (Phễu bán hàng giúp theo dõi sự tham gia của khách hàng.) check Customer Journey - Hành trình khách hàng Ví dụ: Mapping the customer journey improves customer experience. (Lập bản đồ hành trình khách hàng cải thiện trải nghiệm khách hàng.)