VIETNAMESE

kể từ đó

kể từ lúc đó

ENGLISH

since then

  
PHRASE

/sɪns ðɛn/

since

Kể từ đó là bắt đầu từ khoảng thời gian, thời điểm đó.

Ví dụ

1.

Và kể từ đó, ngôi trường này và học sinh ở trường trở nên nổi tiếng.

And since then, this school and its students have become popular.

2.

Kể từ đó tôi sống một mình và đắm chìm trong sự nghiệp của mình.

Since then I've lived alone and immersed myself in my career.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ tiếng Anh có nghĩa tương tự nhau như since then và since nha!

- since (từ lúc): I don’t know what happened to him since he went missing. (Tôi không biết những gì đã xảy ra với anh ấy khi anh ấy biến mất.)

- since then (từ lúc đó): And since then, this school and its students have become popular. (Và kể từ đó, ngôi trường này và học sinh của nó trở nên nổi tiếng.