VIETNAMESE

kế toán mua hàng

ENGLISH

purchasing accountant

  
NOUN

/ˈpɜrʧəsɪŋ əˈkaʊntənt/

Kế toán mua hàng là người ghi nhận và kiểm soát các khoản chi phí liên quan đến mua hàng, nhập kho.

Ví dụ

1.

Kế toán mua hàng đàm phán với các nhà cung cấp và duy trì mức tồn kho.

The purchasing accountant negotiates with suppliers and maintains inventory levels.

2.

Kế toán mua hàng chịu trách nhiệm quản lý quy trình mua hàng.

The purchasing accountant is responsible for managing the procurement process.

Ghi chú

Cả buy và purchase đều có nghĩa là dùng tiền để đạt được gì đó. Tuy nhiên giữa chúng có sự khác nhau: - Buy là một từ phổ biến có thể được dùng trong mọi ngữ cảnh. - Purchase là một từ trang trọng hơn, không được thường sử dụng trong văn nói.