VIETNAMESE

kế toán đại cương

nguyên lý kế toán

ENGLISH

principles of accounting

  
NOUN

/ˈprɪnsəpəlz ʌv əˈkaʊntɪŋ/

Kế toán đại cương là lĩnh vực kế toán cơ bản, bao gồm việc ghi chép các giao dịch kinh tế, lập báo cáo tài chính và xử lý các thủ tục liên quan đến thuế.

Ví dụ

1.

Khóa học bao gồm các kế toán đại cương và các ứng dụng thực tế của chúng.

The course covers the principles of accounting and their practical applications.

2.

Các kế toán đại cương bao gồm tính phù hợp, độ tin cậy và khả năng so sánh.

The principles of accounting include relevance, reliability, and comparability.

Ghi chú

Phát âm giống nhau nhưng nghĩa của principle và principal không hề liên quan gì nhau luôn nha! - Hiệu trưởng (principal) là người đứng đầu của trường học hoặc người phụ trách một số việc trong công ty. - Nguyên tắc (principle) là hệ thống các quan điểm, tư tưởng xuyên suốt toàn bộ hoặc một giai đoạn nhất định đòi hỏi các tổ chức và cá nhân phải tuân theo.