VIETNAMESE

kế toán chi phí

word

ENGLISH

cost accountant

  
NOUN

/kɑst əˈkaʊntənt/

Kế toán chi phí là người cung cấp thông tin hỗ trợ doanh nghiệp kiểm soát hoạt động, quản lý, tính giá thành và kiểm soát chiến lược doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Kế toán chi phí phải có sổ theo dõi chi tiết từng khoản mục chi phí.

The cost accountant must have a book to monitor details of each expense item.

2.

Kế toán chi phí cần phải tra tình hình thực hiện các định mức chi phí như chi phí vật tư, chi phí nhân công.

Cost accountants need to check the implementation of cost norms such as material costs, labor costs.

Ghi chú

Cost Accountant là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán chi phí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Cost allocation - Phân bổ chi phí Ví dụ: A cost accountant ensures accurate cost allocation to different departments. (Một kế toán chi phí đảm bảo phân bổ chi phí chính xác cho các bộ phận khác nhau.)

check Manufacturing overhead - Chi phí sản xuất chung Ví dụ: The cost accountant calculates manufacturing overhead for cost estimation. (Kế toán chi phí tính toán chi phí sản xuất chung để ước tính chi phí.)

check Cost control - Kiểm soát chi phí Ví dụ: The cost accountant implements strategies for cost control to improve profitability. (Kế toán chi phí thực hiện các chiến lược kiểm soát chi phí nhằm cải thiện lợi nhuận.)