VIETNAMESE

hy vọng ở tương lai

kỳ vọng, trông đợi

word

ENGLISH

hope for the future

  
VERB

/hoʊp fɔr ðə ˈfjuːʧər/

anticipate, look forward to

Hy vọng ở tương lai là mong chờ một điều tốt đẹp trong tương lai.

Ví dụ

1.

Chúng ta đều hy vọng ở tương lai sẽ sáng sủa hơn.

We all hope for the future to be brighter.

2.

Họ hy vọng ở tương lai của con cái họ.

They hope for the future of their children.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Hope for the future (dịch từ “hy vọng ở tương lai”) nhé! check Look ahead with hope - Nhìn về tương lai đầy hy vọng Phân biệt: Look ahead with hope là cụm mô tả đúng nghĩa tích cực – đồng nghĩa với hope for the future. Ví dụ: Despite setbacks, we look ahead with hope. (Dù có khó khăn, chúng tôi vẫn hy vọng ở tương lai.) check Be optimistic about what's to come - Lạc quan về điều sắp tới Phân biệt: Be optimistic about what's to come là cụm mang tính cảm xúc và tích cực cao – tương đương hope for the future. Ví dụ: The team is optimistic about what's to come. (Cả đội đều hy vọng vào tương lai.) check Envision a better future - Hình dung một tương lai tốt đẹp hơn Phân biệt: Envision a better future mang sắc thái chiến lược, truyền cảm hứng – tương đương hope for the future. Ví dụ: We envision a better future through education. (Chúng tôi hy vọng tương lai tốt đẹp hơn qua giáo dục.)