VIETNAMESE

gieo hy vọng

khơi dậy niềm tin

word

ENGLISH

instill hope

  
PHRASE

/ɪnˈstɪl həʊp/

spread hope

“Gieo hy vọng” là hành động khơi dậy sự kỳ vọng tích cực cho ai đó.

Ví dụ

1.

Giáo viên đã gieo hy vọng cho các học sinh gặp khó khăn.

The teacher instilled hope in her struggling students.

2.

Anh ấy gieo hy vọng cho đội của mình trong thời gian khó khăn.

He instills hope in his team during tough times.

Ghi chú

Từ instill hope là một từ ghép của instill (thấm nhuần) và hope (hy vọng). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Foster hope – Nuôi dưỡng hy vọng Ví dụ: The teacher fostered hope in her students for a brighter future. (Giáo viên đã nuôi dưỡng hy vọng ở học sinh về một tương lai tươi sáng.) check Kindle hope – Thắp lên hy vọng Ví dụ: The speech kindled hope in the hearts of the audience. (Bài phát biểu đã thắp lên hy vọng trong trái tim của khán giả.)