VIETNAMESE
huyện xã
ENGLISH
district and commune
/ˈdɪstrɪkt ænd ˈkɑmjun/
Huyện xã là gọi chung lẫn huyện và xã, là đơn vị hành chính cấp dưới của một tỉnh hoặc thành phố, tương đương với một phần nhỏ của một vùng hoặc lãnh thổ.
Ví dụ
1.
Huyện xã làm việc cùng nhau để giải quyết các vấn đề cộng đồng và thúc đẩy sự gắn kết xã hội.
The district and commune work together to address community issues and promote social cohesion.
2.
Huyện xã hợp tác trong các dự án phát triển cơ sở hạ tầng.
The district and commune collaborate on infrastructure development projects.
Ghi chú
Các đơn vị phân chia khu vực trong 1 lãnh thổ nè! - tỉnh: province - thành phố: city - huyện: town - quận/huyện: district - phường: ward - xã: village/commune - ấp: hamlet - đường: street - ngõ: lane - ngách: alley - tổ: group
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết