VIETNAMESE
huy hiệu
ENGLISH
badge
/bædʒ/
pin
Huy hiệu là vật làm bằng kim loại dùng làm dấu hiệu tượng trưng cho một tổ chức hoặc để kỉ niệm một phong trào, một sự kiện lịch sử hay một nhân vật nổi tiếng.
Ví dụ
1.
Mọi người trong hội nghị đều đeo một huy hiệu có tên của họ.
Everyone at the conference wore a badge with their name on.
2.
Anh ấy sưu tầm huy hiệu quân đội cũ.
He collects old army badges.
Ghi chú
Huy hiệu (badge) là vật làm bằng kim loại (metal object) dùng làm dấu hiệu (symbol) tượng trưng cho một tổ chức (organization) hoặc để kỉ niệm (commemorate) một phong trào, một sự kiện lịch sử hay một nhân vật nổi tiếng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết