VIETNAMESE

HUTECH

-

word

ENGLISH

HUTECH University

  
NOUN

/hjuːˈtɛk ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/

-

“HUTECH” là tên viết tắt của Đại học Công nghệ TP.HCM, một trường đại học nổi tiếng.

Ví dụ

1.

HUTECH cung cấp nhiều chương trình học thuật.

HUTECH University offers various academic programs.

2.

Sinh viên HUTECH tham gia các dự án sáng tạo.

Students at HUTECH participate in innovative projects.

Ghi chú

Từ HUTECH University là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục – nghiên cứu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Innovative education – Giáo dục đổi mới Ví dụ: Innovative education at HUTECH emphasizes cutting-edge research and technology-driven learning methods. (Giáo dục đổi mới tại HUTECH nhấn mạnh nghiên cứu tiên tiến và phương pháp học tập dựa trên công nghệ.) check Academic excellence – Sự xuất sắc học thuật Ví dụ: The university strives for academic excellence through rigorous programs and collaborative research. (Trường hướng tới sự xuất sắc học thuật qua các chương trình đào tạo nghiêm ngặt và nghiên cứu hợp tác.) check Research hub – Trung tâm nghiên cứu Ví dụ: HUTECH functions as a research hub that fosters innovation and practical applications in technology and business. (HUTECH hoạt động như một trung tâm nghiên cứu, thúc đẩy đổi mới và ứng dụng thực tiễn trong công nghệ và kinh doanh.)