VIETNAMESE
hút máu
bóc lột, chiếm đoạt
ENGLISH
Exploit
/ɪkˈsplɔɪt/
Exploit unfairly
"Hút máu" là hành động hoặc cách thức chiếm đoạt lợi ích của người khác.
Ví dụ
1.
Công ty đã bóc lột công nhân một cách không công bằng.
The company exploited its workers unfairly.
2.
Anh ấy tận dụng mọi cơ hội để kiếm tiền.
He exploits every opportunity to earn money.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ exploit khi nói hoặc viết nhé!
Exploit workers - Bóc lột người lao động
Ví dụ:
The company was accused of exploiting its workers.
(Công ty bị cáo buộc bóc lột người lao động.)
Exploit resources - Khai thác tài nguyên
Ví dụ:
Governments need to exploit natural resources responsibly.
(Các chính phủ cần khai thác tài nguyên thiên nhiên một cách có trách nhiệm.)
Exploit loopholes - Lợi dụng lỗ hổng
Ví dụ:
They exploited legal loopholes to avoid taxes.
(Họ lợi dụng lỗ hổng pháp lý để tránh thuế.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết