VIETNAMESE
hướng đông bắc
đông bắc
ENGLISH
northeast
/ˌnɔːrθˈiːst/
NE
Hướng đông bắc là phương giữa đông và bắc trên la bàn.
Ví dụ
1.
Con tàu đang đi về phía đông bắc.
The ship is heading northeast.
2.
Máy bay đang bay về phía đông bắc.
The plane is flying northeast.
Ghi chú
Từ Northeast là một từ có gốc từ là north (phía Bắc) và east (phía Đông). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! 
 
  Northwest - phía Tây Bắc 
 Ví dụ: The northwest region is known for its rugged terrain and cold weather. 
 (Phần tây bắc của vùng đất này nổi tiếng với địa hình hiểm trở và thời tiết lạnh giá.)
 Northwest - phía Tây Bắc 
 Ví dụ: The northwest region is known for its rugged terrain and cold weather. 
 (Phần tây bắc của vùng đất này nổi tiếng với địa hình hiểm trở và thời tiết lạnh giá.) 
 
  Northerly - hướng Bắc 
 Ví dụ: The northerly winds brought a cold snap to the region. 
 (Gió hướng Bắc mang đến một đợt lạnh đột ngột cho khu vực.)
 Northerly - hướng Bắc 
 Ví dụ: The northerly winds brought a cold snap to the region. 
 (Gió hướng Bắc mang đến một đợt lạnh đột ngột cho khu vực.) 
 
  Northeastern - thuộc vùng Đông Bắc 
 Ví dụ: The northeastern part of the country is home to many historical landmarks. 
 (Phía đông bắc của đất nước là nơi có nhiều di tích lịch sử.)
 Northeastern - thuộc vùng Đông Bắc 
 Ví dụ: The northeastern part of the country is home to many historical landmarks. 
 (Phía đông bắc của đất nước là nơi có nhiều di tích lịch sử.) 
 
  Northward - về phía Bắc 
 Ví dụ: The migratory birds flew northward as the season changed. 
 (Những đàn chim di cư bay về phía Bắc khi mùa thay đổi.)
 Northward - về phía Bắc 
 Ví dụ: The migratory birds flew northward as the season changed. 
 (Những đàn chim di cư bay về phía Bắc khi mùa thay đổi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết




