VIETNAMESE

hướng bắc

phương bắc

word

ENGLISH

North

  
NOUN

/nɔːrθ/

direction north

“Hướng bắc” là phương hướng chỉ về phía cực Bắc của Trái Đất.

Ví dụ

1.

La bàn chỉ về hướng bắc.

The compass points to the north.

2.

Hướng bắc ở trên đỉnh của bản đồ.

North is at the top of the map.

Ghi chú

Từ Hướng bắc là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý và định hướng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check True north - Hướng bắc địa lý Ví dụ: The difference between north and true north is crucial for navigation. (Sự khác biệt giữa hướng bắc và hướng bắc địa lý rất quan trọng trong điều hướng.) check Northward - Về phía bắc Ví dụ: The travelers continued their journey northward towards the Arctic Circle. (Những người lữ hành tiếp tục hành trình về phía bắc hướng tới Vòng Bắc Cực.) check Northern Hemisphere - Bán cầu Bắc Ví dụ: Most of the world’s landmass is located in the Northern Hemisphere. (Phần lớn diện tích đất liền trên thế giới nằm ở Bán cầu Bắc.) check North Pole - Cực Bắc Ví dụ: The North Pole is the northernmost point on Earth. (Cực Bắc là điểm cực bắc trên Trái Đất.)