VIETNAMESE
hướng
ENGLISH
direction
NOUN
/dəˈrɛkʃən/
Hướng là vị trí mà ai đó hoặc thứ gì đó di chuyển hoặc đối mặt.
Ví dụ
1.
Chiếc phi cơ bay về hướng bắc.
The aircraft was flying in a northerly direction.
2.
Anh ấy cứ nhìn theo hướng tôi.
He keeps looking in my direction.
Ghi chú
Một số các phương hướng:
- hướng Đông: East
- hướng Nam: South
- hướng Bắc: North
- hướng Tây: West
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết