VIETNAMESE

hung dữ

dữ tợn, tàn ác

ENGLISH

cruel

  
NOUN

/ˈkruəl/

brutal, horrid

Hung dữ là tính cách nóng nảy hay sẵn sàng gây tai hoạ một cách đáng sợ.

Ví dụ

1.

Những người hung dữ không thể hiện sự đồng cảm với người khác.

Cruel people don't show empathy for others.

2.

Đôi mắt của cô ấy hung dữ và cứng rắn.

Her eyes were cruel and hard.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Hung dữ: cruel

Hời hợt: superficial

Cạnh tranh: competitive

Hậu đậu: clumsy

Gian xảo: artful

Gia trưởng: paternalistic

Giả tạo: affected