VIETNAMESE

hủi

bệnh phong

word

ENGLISH

Leprosy

  
NOUN

/ˈlɛprəsi/

"Hủi" là bệnh mãn tính gây tổn thương da và dây thần kinh do vi khuẩn Mycobacterium leprae.

Ví dụ

1.

Hủi hiện có thể điều trị bằng kháng sinh.

Leprosy is now treatable with antibiotics.

2.

Phát hiện sớm ngăn ngừa biến chứng của bệnh hủi.

Early detection prevents complications of leprosy.

Ghi chú

Từ Leprosy là một thuật ngữ y học thuộc lĩnh vực bệnh truyền nhiễm, chỉ bệnh phong – một bệnh mạn tính do vi khuẩn Mycobacterium leprae gây ra. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Hansen’s disease – bệnh Hansen, tên gọi khác của bệnh phong Ví dụ: Hansen’s disease affects the skin and peripheral nerves. (Bệnh Hansen ảnh hưởng đến da và các dây thần kinh ngoại biên.) check Skin lesions – tổn thương da Ví dụ: Skin lesions are characteristic of leprosy. (Tổn thương da là đặc điểm của bệnh phong.) check Nerve damage – tổn thương dây thần kinh Ví dụ: Nerve damage caused by leprosy can lead to numbness. (Tổn thương dây thần kinh do bệnh phong có thể dẫn đến mất cảm giác.)