VIETNAMESE

chơi hụi

chơi hụi

word

ENGLISH

Play a savings game

  
PHRASE

/pleɪ ə ˈseɪvɪŋz ɡeɪm/

Play a savings game

“Chơi hụi” là hành động tham gia vào một loại hình tiết kiệm chung giữa nhiều người, mỗi người góp một phần để sau đó nhận lại.

Ví dụ

1.

Họ quyết định chơi hụi để gom tiền cho chuyến đi.

They decided to play a savings game to collect money for a trip.

2.

They decided to play a savings game to collect money for a trip.

Họ quyết định chơi hụi để gom tiền cho chuyến đi.

Ghi chú

Chơi hụi là một cụm từ thuộc lĩnh vực tài chính không chính thức, đặc biệt phổ biến ở Việt Nam. Cùng DOL tìm hiểu các từ vựng liên quan đến tiết kiệm và tài chính nhé! check Savings group – Nhóm tiết kiệm Ví dụ: Many women participate in savings groups in rural areas. (Nhiều phụ nữ tham gia vào các nhóm tiết kiệm ở vùng nông thôn.) check Pooling funds – Góp vốn Ví dụ: They pooled funds to start a business. (Họ góp vốn để bắt đầu kinh doanh.) check Rotating credit – Tín dụng quay vòng Ví dụ: A rotating credit system is common in small communities. (Hệ thống tín dụng quay vòng rất phổ biến ở các cộng đồng nhỏ.)