VIETNAMESE

Hư vô

Không có gì, trống rỗng

word

ENGLISH

Nothingness

  
NOUN

/ˈnʌθɪŋnəs/

Emptiness, void

Hư vô là trạng thái không có gì, không tồn tại.

Ví dụ

1.

Ý tưởng về hư vô rất khó để hiểu được.

The idea of nothingness is hard to comprehend.

2.

Hư vô là một khái niệm thường được nghiên cứu trong triết học.

Nothingness is a concept often explored in philosophy.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ nothingness khi nói hoặc viết nhé! check Fall into nothingness – rơi vào hư vô Ví dụ: After the project failed, he felt like he had fallen into nothingness. (Sau khi dự án thất bại, anh cảm thấy như rơi vào hư vô) check Stare into nothingness – nhìn chằm chằm vào hư vô Ví dụ: She stared into nothingness, lost in thought. (Cô ấy nhìn chằm chằm vào hư vô, chìm trong suy nghĩ) check Drift into nothingness – trôi dần vào hư vô Ví dụ: His dreams drifted into nothingness over the years. (Những giấc mơ của anh dần trôi vào hư vô theo năm tháng) check Sink into nothingness – chìm vào hư vô Ví dụ: The memory sank into nothingness with time. (Ký ức đó đã chìm vào hư vô theo thời gian)