VIETNAMESE
hư từ
từ công cụ
ENGLISH
Function word
/ˈfʌŋkʃən wɜːrd/
Grammar word
hư từ là từ không mang ý nghĩa độc lập, thường dùng để biểu thị chức năng ngữ pháp.
Ví dụ
1.
Hư từ rất quan trọng trong cấu trúc câu.
Function words are crucial in sentence structure.
2.
Cô ấy phân tích vai trò của hư từ trong tiếng Anh.
She analyzed the role of function words in English.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Function word nhé!
Grammatical word – Từ ngữ pháp
Phân biệt:
Grammatical word là những từ đóng vai trò cấu thành ngữ pháp trong câu, ví dụ như giới từ, mạo từ, liên từ, không mang nghĩa cụ thể mà chỉ phục vụ cho cấu trúc câu. Function word là thuật ngữ chỉ các từ chức năng, bao gồm từ ngữ pháp và các từ tương tự.
Ví dụ:
Prepositions are examples of grammatical words.
(Giới từ là ví dụ của các từ ngữ pháp.)
Content word – Từ nội dung
Phân biệt:
Content word là từ mang nghĩa chính trong câu như danh từ, động từ, tính từ, và trạng từ, trái ngược với function word vốn không mang nghĩa đầy đủ mà chủ yếu phục vụ cấu trúc câu.
Ví dụ:
Content words carry the meaning of a sentence.
(Từ nội dung mang ý nghĩa của câu.)
Closed-class word – Từ loại đóng
Phân biệt:
Closed-class word là nhóm từ có một số lượng hạn chế, bao gồm các từ chức năng như mạo từ, liên từ, đại từ. Function word bao gồm cả từ ngữ pháp nhưng cũng có thể bao gồm các từ có chức năng khác trong câu.
Ví dụ:
Pronouns are examples of closed-class words.
(Đại từ là ví dụ của từ loại đóng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết