VIETNAMESE

hủ tiếu

hủ tíu

word

ENGLISH

rice noodle soup

  
NOUN

/raɪs ˈnudəl sup/

Hủ tiếu là một món ăn Việt Nam gồm sợi bún mỏng được làm từ gạo, thường được phục vụ trong nước dùng nóng hoặc hấp dẫn với nhiều loại thực phẩm như thịt heo, tôm, và rau cải.

Ví dụ

1.

Hủ tiếu là một món ăn mang lại cảm giác thoải mái và no bụng.

Rice noodle soup is a comforting and hearty dish.

2.

Cô ấy đã chuẩn bị một bát hủ tiếu nóng hổi vào một ngày mùa đông.

She prepared a hot bowl of rice noodle soup on a cold winter day.

Ghi chú

Từ Rice noodle soup là một từ vựng thuộc lĩnh vực ẩm thực Việtmón nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Clear broth – Nước dùng trong Ví dụ: Rice noodle soup is known for its clear broth made from pork bones or seafood. (Hủ tiếu nổi tiếng với nước dùng trong nấu từ xương heo hoặc hải sản.) check Toppings – Topping Ví dụ: Hủ tiếu includes various toppings like sliced pork, shrimp, and quail eggs. (Hủ tiếu có nhiều topping như thịt heo lát, tôm và trứng cút.) check Chewy noodles – Sợi dai Ví dụ: The rice noodles in this dish are thin and slightly chewy. (Sợi hủ tiếu mỏng và hơi dai.) check Southern cuisine – Ẩm thực miền Nam Ví dụ: Rice noodle soup is a signature of Southern Vietnamese cuisine. (Hủ tiếu là món đặc trưng trong ẩm thực miền Nam Việt Nam.)