VIETNAMESE

hủ hoá

suy đồi, thoái hóa

word

ENGLISH

Corrupt

  
VERB

/kəˈrʌpt/

Degrade

"Hủ hoá" là quá trình hoặc hành động trở nên mục nát hoặc suy thoái đạo đức.

Ví dụ

1.

Viên chức đó bị buộc tội hủ hoá.

The official was accused of corrupt practices.

2.

Theo thời gian, quyền lực có thể làm hủ hoá bất kỳ ai.

Over time, power can corrupt anyone.

Ghi chú

Từ hủ hoá là một từ vựng thuộc lĩnh vực đạo đức và xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Bribery - Hối lộ Ví dụ: Bribery is illegal in most countries. (Hối lộ là bất hợp pháp ở hầu hết các quốc gia.) check Fraud - Gian lận Ví dụ: The company faced charges of fraud. (Công ty đối mặt với các cáo buộc gian lận.) check Dishonesty - Sự không trung thực Ví dụ: Dishonesty can ruin relationships. (Sự không trung thực có thể phá hỏng các mối quan hệ.)