VIETNAMESE

hợp tuyển

tuyển tập

word

ENGLISH

Anthology

  
NOUN

/ænˈθɒlədʒi/

Collection

hợp tuyển là tập hợp các tác phẩm văn học hoặc bài viết có chọn lọc.

Ví dụ

1.

Hợp tuyển gồm các tác phẩm của nhiều nhà thơ.

The anthology features works from various poets.

2.

Cô ấy biên tập một hợp tuyển truyện ngắn hiện đại.

She edited an anthology of modern short stories.

Ghi chú

Từ Anthology là một từ vựng thuộc lĩnh vực văn họcxuất bản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Literary collection – Tuyển tập văn học Ví dụ: An anthology is a literary collection of selected writings by one or more authors. (Hợp tuyển là một tuyển tập văn học gồm các tác phẩm chọn lọc của một hoặc nhiều tác giả.) check Poetry compilation – Tuyển tập thơ Ví dụ: A poetry compilation may appear as a themed anthology on love or nature. (Một tuyển tập thơ có thể được biên soạn theo chủ đề như tình yêu hoặc thiên nhiên.) check Curated works – Tác phẩm tuyển chọn Ví dụ: Anthologies contain curated works that showcase a period or genre. (Hợp tuyển bao gồm những tác phẩm tuyển chọn nhằm thể hiện một thời kỳ hay thể loại văn học.) check Editor’s selection – Lựa chọn của biên tập viên Ví dụ: The anthology reflects the editor’s selection based on literary value. (Hợp tuyển phản ánh lựa chọn của biên tập viên dựa trên giá trị văn học.)