VIETNAMESE

đối tác chiến lược toàn diện

đối tác hợp tác chiến lược toàn diện

ENGLISH

comprehensive strategic partner

  
PHRASE

/ˌkɑmpriˈhɛnsɪv strəˈtiʤɪk ˈpɑrtnər/

Đối tác chiến lược toàn diện là hai hay nhiều bên xác định gắn bó lợi ích lâu dài, hỗ trợ lẫn nhau và thúc đẩy sự hợp tác sâu rộng và toàn diện trên tất cả các lĩnh vực mà các bên cùng có lợi

Ví dụ

1.

Nga không chỉ là láng giềng lớn nhất của Việt Nam mà còn là đối tác chiến lược toàn diện.

Russia is not only Vietnam's largest neighbor but also a comprehensive strategic partner.

2.

Trung Quốc và Nga là đối tác chiến lược toàn diện và đã tập trận chung nhiều lần trong năm nay.

China and Russia were comprehensive strategic partners and had already held many exercises this year.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các nét nghĩa khác nhau của từ "partner" nha! 1. Partner (đối tác): The two companies are partners in a joint venture. (Hai công ty là đối tác trong một liên doanh.) 2. Partner (bạn đời): We've been partners for 20 years. (Chúng tôi đã là bạn đời của nhau được 20 năm.) 3. Partner (đồng nghiệp): My partner is a lawyer. (Đồng nghiệp của tôi là luật sư.) 4. Partner (người cùng tham gia): I'm a partner in the dance. (Tôi là người cùng tham gia điệu nhảy.)