VIETNAMESE
hợp đồng thử việc
ENGLISH
probationary contract
NOUN
/prəʊ'bi∫əneri ˈkɑnˌtrækt/
Hợp đồng thử việc là sự thoả thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm thử, thời gian thử việc, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong thời gian đó. Hình thức của hợp đồng thử việc có thể bằng miệng hoặc bằng văn bản. Nó có thể là một bộ phận của hợp đồng lao động.
Ví dụ
1.
Hình thức của hợp đồng thử việc có thể bằng miệng hoặc bằng văn bản.
The form of the probationary contract can be oral or in writing.
2.
Thời gian thử việc được thoả thuận trong hợp đồng thử việc là do hai bên thỏa thuận căn cứ vào tính chất và mức độ phức tạp của công việc.
The probationary period agreed upon in the probationary contract shall be mutually agreed upon by the two parties based on the nature and complexity of the job.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết