VIETNAMESE
hợp đồng thế chấp
hợp đồng thế chấp tài sản
ENGLISH
mortgage contract
NOUN
/ˈmɔrgəʤ ˈkɑnˌtrækt/
Hợp đồng thế chấp (tài sản) theo đó là hợp đồng mà bên thế chấp dùng tài sản thuộc sở hữu của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ và không giao tài sản cho bên nhận thế chấp, tài sản thế chấp do bên thế chấp hoặc bên thứ ba giữ.
Ví dụ
1.
Tuần trước ông Atkinson đã ký vào hợp đồng thế chấp.
Mr. Atkinson signed a mortgage contract last week.
2.
Hợp đồng thế chấp là sự cam kết của người đi vay rằng họ sẽ từ bỏ quyền đòi tài sản nếu họ không trả được khoản vay của mình.
A mortgage contract is a pledge by a borrower that they will relinquish their claim to the property if they cannot pay their loan.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết