VIETNAMESE

hợp đồng thế chấp

hợp đồng thế chấp tài sản

ENGLISH

mortgage contract

  
NOUN

/ˈmɔrgəʤ ˈkɑnˌtrækt/

Hợp đồng thế chấp là hợp đồng mà bên thế chấp dùng tài sản thuộc sở hữu của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ và không giao tài sản cho bên nhận thế chấp, tài sản thế chấp do bên thế chấp hoặc bên thứ ba giữ.

Ví dụ

1.

Tuần trước ông Atkinson đã ký vào hợp đồng thế chấp.

Mr. Atkinson signed a mortgage contract last week.

2.

Hợp đồng thế chấp là sự cam kết của người đi vay rằng họ sẽ từ bỏ quyền đòi tài sản nếu họ không trả được khoản vay của mình.

A mortgage contract is a pledge by a borrower that they will relinquish their claim to the property if they cannot pay their loan.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của contract nhé!

  • Contract (noun):

Định nghĩa: Một văn bản hoặc thỏa thuận pháp lý chứa các điều khoản và điều kiện được ký kết giữa hai hoặc nhiều bên để thực hiện hoặc không thực hiện một cái gì đó.

Ví dụ: Một hợp đồng lao động giữa một nhà tuyển dụng và một nhân viên quy định các điều kiện làm việc. (An employment contract between an employer and an employee stipulates the terms of employment.)

  • Contract (verb):

Định nghĩa: Rút ngắn hoặc giảm bớt kích thước hoặc quy mô của cái gì đó.

Ví dụ: Doanh nghiệp đã quyết định hợp nhất và thu hẹp số lượng nhân viên để tiết kiệm chi phí. (The business decided to merge and contract the number of employees to save costs.)