VIETNAMESE
hợp đồng nguyên tắc
ENGLISH
principle contract
/ˈprɪnsəpəl ˈkɑnˌtrækt/
Hợp đồng nguyên tắc là một loại hợp đồng thể hiện sự thỏa thuận giữa các bên về mua bán hàng hóa hay cung ứng bất kỳ dịch vụ nào đó, tuy nhiên việc ký kết hợp đồng nguyên tắc chỉ mang tính chất định hướng.
Ví dụ
1.
Nội dung của hợp đồng nguyên tắc gồm sự thỏa thuận của các bên về quyền và nghĩa vụ, nội dung công việc,… trên cơ sở tự nguyện và bình đẳng, tuân theo quy định của pháp luật.
The content of the principle contract includes the agreement of the parties on the rights and obligations, the content of work, etc. on a voluntary and equal basis, in accordance with the provisions of law.
2.
Hợp đồng nguyên tắc có giá trị pháp lý trong các giao dịch thương mại, doanh nghiệp, dân sự,...
The principle contract has legal validity in commercial, corporate, civil,... transactions.
Ghi chú
Principle contract (Hợp đồng nguyên tắc) là một từ vựng thuộc lĩnh vực Pháp lý và Thỏa thuận hợp đồng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Binding commitment - Cam kết ràng buộc
Ví dụ:
The principle contract serves as a binding commitment between the parties.
(Hợp đồng nguyên tắc đóng vai trò như một cam kết ràng buộc giữa các bên.)
Agreement framework - Khuôn khổ thỏa thuận
Ví dụ:
Companies often use a principle contract as an agreement framework before signing detailed contracts.
(Các công ty thường sử dụng hợp đồng nguyên tắc như một khuôn khổ thỏa thuận trước khi ký hợp đồng chi tiết.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết