VIETNAMESE
hợp đồng ngoại thương
ENGLISH
foreign trade contract
/ˈfɔrən treɪd ˈkɑnˌtrækt/
international trade contract
Hợp đồng ngoại thương là hợp đồng giữa các tổ chức, công ty hoặc cá nhân ở hai quốc gia khác nhau về việc giao dịch hàng hoá hoặc dịch vụ với nhau.
Ví dụ
1.
Hợp đồng ngoại thương do một công ty luật quốc tế soạn thảo.
The foreign trade contract was drafted by an international law firm.
2.
Hợp đồng ngoại thương quy định phương thức thanh toán.
The foreign trade contract specifies the payment method.
Ghi chú
Cùng phân biệt trade và commerce nha! - Trade được hiểu là một hoạt động kinh tế cơ bản bao gồm việc mua và bán các hàng hóa và dịch vụ khác nhau giữa hai hoặc nhiều bên tham gia giao dịch. - Commerce liên quan đến tất cả các hoạt động hỗ trợ thúc đẩy trao đổi hàng hóa và dịch vụ từ nhà sản xuất đến khách hàng cuối cùng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết