VIETNAMESE

hợp đồng mua bán điện

ENGLISH

power purchase agreement

  
NOUN

/ˈpaʊər ˈpɜrʧəs əˈɡrimənt/

electricity power agreement

Hợp đồng mua bán điện là hợp đồng giữa người mua và người bán về việc mua bán điện với mục đích cung cấp nguồn điện cho bên mua.

Ví dụ

1.

Hợp đồng mua bán điện xác định giá cung cấp điện.

The power purchase agreement sets the price for electricity supply.

2.

Công ty đã ký hợp đồng mua bán điện với trang trại phong điện.

The company signed a power purchase agreement with the wind farm.

Ghi chú

Cả buy và purchase đều có nghĩa là dùng tiền để đạt được gì đó. Tuy nhiên giữa chúng có sự khác nhau: - Buy là một từ phổ biến có thể được dùng trong mọi ngữ cảnh. - Purchase là một từ trang trọng hơn, không được thường sử dụng trong văn nói.