VIETNAMESE

hợp đồng khung

ENGLISH

framework contract

  
NOUN

/ˈfreɪmˌwɜrk ˈkɑnˌtrækt/

framework agreement

Hợp đồng khung là các bên có quyền được thỏa thuận bất cứ điều gì mà pháp luật không cấm dẫn đến sự ra đời của nhiều loại hợp đồng mới có giá trị sử dụng thuận lợi và phù hợp với thực tiễn phát sinh công việc.

Ví dụ

1.

Các tài liệu hợp đồng khung phải xác định phạm vi và địa điểm có thể cho các công việc hoặc dịch vụ có thể được yêu cầu trong khoảng thời gian xác định.

The framework contract documents should define the scope and possible locations for the works or services likely to be required during the defined time period.

2.

Một trong những ưu điểm của hợp đồng khung là nó có thể được sử dụng để mua sắm hàng hóa và dịch vụ có khối lượng gần đúng.

One of the advantages of an framework contract is that it can be used for procurement of goods and services whose volume is approximate.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của contract nhé!

  • Contract (noun):

Định nghĩa: Một văn bản hoặc thỏa thuận pháp lý chứa các điều khoản và điều kiện được ký kết giữa hai hoặc nhiều bên để thực hiện hoặc không thực hiện một cái gì đó.

Ví dụ: Một hợp đồng lao động giữa một nhà tuyển dụng và một nhân viên quy định các điều kiện làm việc. (An employment contract between an employer and an employee stipulates the terms of employment.)

  • Contract (verb):

Định nghĩa: Rút ngắn hoặc giảm bớt kích thước hoặc quy mô của cái gì đó.

Ví dụ: Doanh nghiệp đã quyết định hợp nhất và thu hẹp số lượng nhân viên để tiết kiệm chi phí. (The business decided to merge and contract the number of employees to save costs.)