VIETNAMESE

động học

chuyển động học

word

ENGLISH

kinematics

  
NOUN

/ˌkɪnɪˈmætɪks/

motion study

"Động học" là ngành khoa học nghiên cứu sự chuyển động của các vật thể và lực tác động lên chúng.

Ví dụ

1.

Động học giải thích sự chuyển động của vật thể.

Kinematics explains the movement of projectiles.

2.

Kỹ sư áp dụng động học để thiết kế hệ thống cơ khí.

Engineers apply kinematics to design mechanical systems.

Ghi chú

Từ kinematics là một từ thuộc lĩnh vực vật lý học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Linear motion - Chuyển động thẳng Ví dụ: Kinematics analyzes linear motion using velocity and acceleration. (Động học phân tích chuyển động thẳng bằng vận tốc và gia tốc.) check Rotational motion - Chuyển động quay Ví dụ: Rotational motion is studied in kinematics to understand angular velocity. (Chuyển động quay được nghiên cứu trong động học để hiểu vận tốc góc.) check Projectile motion - Chuyển động đạn đạo Ví dụ: Kinematics describes projectile motion under the influence of gravity. (Động học mô tả chuyển động đạn đạo dưới ảnh hưởng của trọng lực.)